

| A Quản lý khách hàng |
| I Thông tin khách hàng |
| 1 Quản lý tất cả thông tin khách hàng và hợp đồng |
| 1.1 Quản lý đăng ký lắp đặt mới |
| Đăng ký lắp mới |
| Khảo sát và dự toán |
| Duyệt dự toán |
| Thu tiền và phát hành hóa đơn |
| Nghiệm thu lắp đặt và chụp ảnh |
| 1.2 Quản lý thông tin khách hàng |
| Quản lý thông tin hợp đồng. Lưu trữ các chứng từ khách hàng: hợp đồng, biên bản,… |
| Quản lý thông tin đồng hồ: loại đồng hồ, Số seri |
| Quản lý thông tin khách hàng |
| Quản lý lịch sử khách hàng |
| Xếp lại STT của khách hàng, Chèn STT không hạn chế |
| Chuyển/Tách Sổ đọc/Tuyến |
| Quản lý thay đổi thông tin khách hàng |
| (thay Tên, thay Hợp đồng, thay Dịch vụ, thay Đồng hồ, ...) |
| Khai báo thông tin giảm trừ cho khách hàng |
| Nhận dữ liệu khách hàng từ file excel |
| 1.3 Bản đồ khách hàng |
| 1.4 Số hóa hợp đồng và các thông tin |
| 2 Thông tin nước |
| 2.1 Dành cho nhân viên ghi thu di động |
| Ghi chỉ số, chụp ảnh, Xem công nợ, xem lịch sử m3 của khách hàng |
| Cảnh báo khi m3 tăng giảm quá 30% |
| Cảnh báo đồng hồ bị cắt, cảnh báo khách hàng nợ, Cảnh báo đồng hồ: mờ, chết |
| Cập nhật thông tin khách hàng và đồng hồ |
| Thu tiền hoặc in phiếu thông báo tiền nước |
| Tìm theo tọa độ khách hàng |
| Tự động khóa số liệu tiền nước |
| 2.2 Dành cho nhân viên quản lý |
| Quản lý chỉ số, cấp quyền ghi thu |
| Quản lý tình hình ghi chỉ số |
| Tra soát, điều chỉnh chỉ số |
| Quản lý thời gian vị trí nhân viên ghi chỉ số trên bản đồ |
| 3 Quản lý Thông tin thanh toán |
| 3.1 Quản lý thanh toán danh cho nhân viên |
| Thu tiền và in phiếu tại khách hàng |
| Thu tiền tại trung tâm văn hóa |
| 3.2 Nhân viên quản lý |
| Quản lý thanh toán |
| Thanh toán và hủy thanh toán |
| Quản lý hạn nghạch thu tiền của nhân viên |
| 4 Ngân hàng (*) |
| Đăng ký thanh toán qua ngân hàng |
| Hủy đăng ký thanh toán qua ngân hàng |
| Kết nối Ngân hàng |
| 5 Danh mục (có thể kết xuất ra Excel) |
| Danh mục Sổ đọc |
| Danh mục Nhân viên |
| Danh mục Loại dịch vụ sử dụng nước: Sinh hoạt, Kinh doanh, HCSN, |
| Danh mục Đơn giá nước một giá, lũy tiến |
| Danh mục: Thuế, phí, phí bảo vệ rừng, thuế tài nguyên, phí nước mặt,... |
| Danh mục Đồng hồ tổng |
| Danh mục Trạm cấp nước |
| Danh mục Tuyến |
| Danh mục các Đơn vị cơ sở |
| Danh mục Loại đồng hồ |
| Danh mục: Thôn (Đường phố), Phường Xã, Quận,Thành Phố |
| Danh mục nhóm Khách hàng |
| Danh mục Ngân hàng |
| Danh mục Vật tư hàng hóa |
| 6 Tích hợp Sms |
| 7 Tích hợp Phát hành hóa đơn điện tử |
| 8 Quản lý sự cố, di dời nâng code |
| Đăng ký di dời, tiếp nhận sự cố |
| Lập dự toán |
| Duyệt tự toán |
| Thu tiền |
| Nghiệp thu và chụp ảnh |
| II Báo cáo (Báo cáo có thế kết xuất ra Excel) |
| Bảng kê hóa đơn |
| Bảng kê hóa đơn lắp đặt |
| Bảng kê sổ đọc |
| Sổ tổng hợp hóa đơn (Sổ dự thu) |
| Sổ tổng hợp công nợ |
| Sổ chi tiết công nợ |
| Báo cáo sử dụng nước bất thường (tra soát tăng giảm x%) |
| Báo cáo doanh thu theo: Mức giá, Theo đồng hồ tổng, Theo trạm, Theo khu vực,.. |
| Sổ tổng hợp thanh toán |
| Báo cáo thanh toán theo nhân viên thu ngân |
| Báo cáo tổng hợp doanh thu: theo sổ đọc, theo khu vực, theo trạm |
| Báo cáo khách hàng dừng, hủy hợp đồng nước. |
| Báo cáo khách hàng mới lắp đặt |
| Báo cáo khách hàng hết hạn hợp đồng |
| Báo cáo khách hàng cần kiểm định Đồng hồ |
| Báo cáo khách hàng dùng nước bất thường |
| Báo cáo Sổ cái |
| Báo cáo thay đổi thông tin khách hàng |
| Báo cáo khách hàng thay đồng hồ |
| Báo cáo khách hàng không ở không dùng |
| Bảng kê khách hàng dịch vụ |
| Báo cáo phân tích theo mức giá |
| Bảng kê phí thải, Phí bảo vệ rừng, Thuế tài nguyên |
| Phân tích mức doanh thu, mức giá theo trạm |
| Báo cáo dự tính thất thoát theo trạm |
| III Hệ thống |
| Sao lưu tự động trên server. Tự động sao lưu theo ngày, tuần, tháng |
| Khôi phục dữ liệu trên server |
| Khóa số liệu tự động |
| Quản lý người sử dụng. |
| + Phân quyền chi tiết chi từng người sử dụng. |
| + Phân quyền quản lý chi tiết theo Sổ đọc |