Dịch vụ xác thực thông tin địa chỉ của khách hàng cung cấp bằng cách đưa ra các kết quả xếp hạng mức độ tỉ lệ xuất hiện của thuê bao tại địa điểm khai báo.
Dịch vụ xác thực thông tin các số điện thoại thường xuyên liên hệ với Khách hàng bằng cách đưa ra các kết quả xếp hạng mức độ, tần suất liên hệ giữa số điện thoại khách hàng với số điện thoại tham chiếu đã khai báo.
Các loại dữ liệu khách hàng chia sẻ |
Dữ liệu đầu ra – KQ trả về |
|
1 |
Thông tin Profile cơ bản |
|
1.2 |
- Xác thực CMTND/CCCD |
Đúng/Sai |
1.3 |
- Xác minh Họ tên thuê bao |
Đúng/Sai |
1.4 |
- Ngày kích hoạt sim |
Đúng/Sai |
1.5 |
- Thời điểm đổi IMEI |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
2 |
Thông tin Profile CAC |
|
2.1 |
- Tần suất xuất hiện Địa chỉ A trong 7 ngày |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
2.2 |
- Tần suất xuất hiện Địa chỉ A trong 30 ngày |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
2.3 |
- Tần suất xuất hiện Địa chỉ B trong 7 ngày |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
2.4 |
- Tần suất xuất hiện Địa chỉ B trong 30 ngày |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
2.5 |
- Tần suất xuất hiện Địa chỉ C trong 7 ngày |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
2.6 |
- Tần suất xuất hiện Địa chỉ C trong 30 ngày |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
3 |
Thông tin Profile REFPHONE |
|
3.1 |
- Xếp hạng Tần suất liên hệ với SĐT A |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
3.2 |
- Xếp hạng Thời lượng liên hệ với SĐT A |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
3..3 |
- Xếp hạng Tần suất liên hệ với SĐT B |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
3.4 |
- Xếp hạng Thời lượng liên hệ với SĐT B |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
4 |
Thông tin Profile IMEI |
|
4.1 |
- IMEI tại thời điểm X |
Đúng/Sai |
4.2 |
- IMEI trong vòng X-90 ngày |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
4.3 |
- [IMEI; tần suất xuất hiện] |
Cao/Trung bình/Thấp/Unknown |
TỰ ĐỘNG HÓA, QUẢN LÝ DỮ LIỆU TẬP TRUNG
-Quy trình thực hiện trực tuyến, được kiểm duyệt theo quy trình tự động.
-Dữ liệu lưu trữ, xử lý tập trung tại
CSDL của ngân hàng/TCTC
PHÁT HIỆN & GIẢM THIỂU GIAN LẬN
-Loại bỏ gian lận giữa nhân viên ngân hàng và khách hàng.
-Phát hiện gian lận tự động bằng công nghệ và quy trình bảo mật
GIA TĂNG TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG
-Tiết kiện đến trên 70% thời gian để hoàn thành các thủ tục so với KYC truyền thống
-Trải nghiệm thú vị trên nền tảng số của chính ngân hàng/TCTC
CẮT GIẢM CÔNG VIỆC GIẤY TỜ VÀ CON NGƯỜI
-Giảm tải 100% nghiệp vụ KYC khách hàng trực tiếp bằng nhân viên ngân hàng
-Cắt giảm trên 80% giấy tờ so với nghiệp vụ KYC thông thường
ØBacktest trên dữ liệu chuẩn của TCTC
ØPhát hiện các hồ sơ không đủ yêu cầu, các hình thức, giả mạo, gian lận
ØNghiệp vụ: mở tài khoản, phát hành thẻ, tín dụng, phê duyệt khoản vay …
ØOCR: CMTND/CCCD
Nội dung |
Full name |
Birth_DT |
ID Card |
Issue date |
Issue Place |
Case test |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
Kết quả |
95.14% |
96.20% |
93.14% |
93.35% |
96.08% |
ØFace Matching
Nội dung |
Face matching |
Case test |
1.000 |
Kết quả |
96.66% |