Hotline: 0975.023.626
Trang chủ / Cá nhân / Giải pháp /chuyển tiền tận nhà của Smart Pay

chuyển tiền tận nhà của Smart Pay

chuyển tiền tận nhà của Smart Pay

Hotline hỗ trợ call hoặc zalo : 0985 305 307


1

Giới thiệu

Chuyển tiền mặt Viettel là dịch vụ cho phép khách hàng sinh sống tại Việt Nam có thể chuyển tiền mặt tới tận tay người nhận thông qua mạng lưới Kênh giao dịch rộng lớn ... Nhận tiền tại nhà: Nhân viên Viettel sẽ giao tiền tại địa chỉ yêu cầu

2

Phí dịch vụ

  1. BIỂU PHÍ: (Đã bao gồm VAT)

1.1.    Phí chuyển tiền mặt qua ViettelPay (áp dụng từ 04/01/2019): Đơn vị: đồng

 

 

 

STT

 

 

 

Hạn mức

CHUYỂN TIỀN VỀ QUẦY

 

CHUYỂN TIỀN VỀ NHÀ

 

Phí thu Khách hàng

Phí thu Khách hàng

Chuyển tiền thường

Chuyển tiền nhanh

Địa  bàn 1

Địa     bàn 2

Địa bàn 3

Địa bàn 1

Địa bàn 2

1

10.000-1.000.000

9,000

24,000

34,000

54,000

44,000

54,000

2

1.000.001-2.000.000

10,000

25,000

35,000

55,000

45,000

55,000

3

2.000.001-3.000.000

12,500

27,500

37,500

57,500

47,500

57,500

4

3.000.001-4.000.000

13,500

28,500

38,500

58,500

48,500

58,500

5

4.000.001-5.000.000

14,500

29,500

39,500

59,500

49,500

59,500

6

5.000.001-10.000.000

22,500

37,500

47,500

67,500

57,500

67,500

7

10.000.001-15.000.000

30,000

45,000

55,000

75,000

65,000

75,000

8

15.000.001-20.000.000

35,000

50,000

60,000

80,000

70,000

80,000

Ghi chú:

- Phí Chuyển tiền nhận tại nhà = Phí Chuyển tiền nhận tại quầy + Phí phụ thu.

Trong đó: Phí phụ thu được tính căn cứ hình thức chuyển (nhanh, thường) và địa chỉ nhận tiền:

 

TT

Hình thức

Địa bàn loại 1

Địa bàn loại 2

Địa bàn loại 3

1

Chuyển tiền thường

15.000

25.000

45.000

2

Chuyển tiền nhanh

35.000

45.000

Không áp dụng

  • Chi tiết Phân loại địa bàn:
    • Địa bàn loại 1: Địa bàn thuận lợi, gồm các Phường thuộc Quận/Thành phố/Thị xã, thị trấn trực thuộc Huyện.
    • Địa bàn loại 2: Địa bàn thường, gồm các Phường/xã thuộc Quận/Thành phố/Thị xã, các khu vực đồng bằng, trung
    • Địa bàn loại 3: Địa bàn khó khăn gồm các xã thuộc khu vực núi cao, sông nước, hải đảo.

 

1.2.    Phí nạp tiền mặt vào ViettelPay (áp dụng từ 23/01/2019): Đơn vị: đồng

 

STT

Dịch vụ

Mức phí

A

Nạp tiền mặt tại Quầy

 

1

 

Nạp tiền cho chính mình

Tổng giá trị nạp tiền ≤ 50 triệu đồng/tháng: Miễn phí

Tổng giá trị nạp tiền > 50 triệu đồng/tháng: Tính phí: 0,4% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng).

Tối thiểu 9.000 đ/Giao dịch

2

Nạp tiền cho người khác

Tính phí: 0,4% * Giá trị giao dịch.

Tối thiểu 9.000 đ/Giao dịch

 

 

B

 

 

Nạp tiền từ thẻ nội địa

·         Nguồn thẻ ATM MB và Bảo Việt Bank: Miễn phí

·         Nguồn thẻ ATM các ngân hàng khác:

ü  Tổng giá trị nạp 50 triệu đồng/tháng: Miễn phí

ü  Tổng giá trị nạp tiền > 50 triệu đồng/tháng: 0,55% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng)

C

Nạp tiền từ nguồn BankPlus

Theo biểu phí chuyển tiền trong ngân hàng của BankPlus ngân hàng tương ứng

 

Các gói dịch vụ khác bạn quan tâm

BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL VNPT FPT
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG VIETTEL VNPT FPT
CHỐNG TRỘM XE MÁY - SMARTMOTOR Viettel VNPT FPT
CHỐNG TRỘM XE MÁY - SMARTMOTOR Viettel VNPT FPT
Truyền hình số Viettel VNPT FPT
Truyền hình số Viettel VNPT FPT
CHUYỂN ĐỔI SỐ DOANH NGHIỆP
CHUYỂN ĐỔI SỐ DOANH NGHIỆP
Thanh toán cước, xuất hóa đơn, viễn thông, GPCNTT
Thanh toán cước, xuất hóa đơn, viễn thông, GPCNTT
HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
CHỮ KÝ SỐ
CHỮ KÝ SỐ
INTERNET CÁP QUANG
INTERNET CÁP QUANG